Monday, August 26, 2013

duyhungbn.tk- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY
 I- THUYẾT MINH CHUNG.
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông thường trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10, 25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7mm hoặc trên các nửa mẫu 40 x 40 x 40mm sau khi uốn gãy theo TCVN 3121: 1979.
- Cát sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCXD-127. 1985 và TCVN 1770.1986
- Vôi sử dụng cho định mức cấp phối vữa tam hợp phù hợp với TCVN 2231.1989
- Lượng hao phí nước để tôi vôi hoặc trộn 1m3 cấp phối vữa quy định như sau:

+ Để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi)                                         : 2,5 lít
+ Để trộn 1 m3 vữa:
· Vữa xi măng cát                                                                            : 260 lít
· Vữa tam hợp cát vàng                                                                    : 200 lít
· Vữa tam hợp cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML =1,5¸2,0              : 210 lít
· Vữa tam hợp cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML =0,7¸1,4              : 220 lít

 II -ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU.
1- Xi măng PC30
1.1.1- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng. Cát có mô đun độ lớn ML >2.

Hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn
vị
Mác vữa
10
25
50
75
100








B111
Xi măng
kg
65,07
112,01
207,3
291,03
376,04

Vôi cục
kg
109,14
92,82
74,46
51
29,58

Cát vàng

m3
1,17
1,14
1,11
1,09
1,06



1
2
3
4
5
1.1.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1mvữa tam hợp cát mịn. Cát có mô đun độ lớn M= 1,5 ¸ 2,0.


Hiệu


Thành phần
hao phí

Đơn
vị
Mác vữa
10
25
50
75

B112

Xi măng

kg

71,07

121,01

225,02

319,26

Vôi cục
kg
106,08
92,82
67,32
44,88

Cát mịn

m3
1,16
1,13
1,10
1,07



1
2
3
4
1.1.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.


Hiệu

Thành phần
hao phí


Đơn
vị
Mác vữa
10
25
50

B113

Xi măng

kg

80,08

139,38

256,02

Vôi cục
kg
103,02
85,68
57,12

Cát mịn

m3
1,13
1,10
1,07



1
2
3

 1.2.1- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng. Cát có mô đun độ lớn ML >2.


Hiệu


Thành phần
hao phí

Đơn
vị
Mác vữa
25
50
75
100
125

B121

Xi măng

kg

116,01

213,02

296,03

385,04

462,05

Cát vàng

kg
1,19
1,15
1,12
1,09
1,05



2
3
4
5
6

1.2.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.


hiệu


Thành phần
hao phí

Đơn
vị
Mác vữa
25
50
75
100

B122

Xi măng

kg

124,01

230,02

320,03

410,04

Cát mịn

m3
1,16
1,12
1,09
1,05



2
3
4
5

1.2.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.


hiệu


Thành phần
hao phí

Đơn
vị
Mác vữa
25
50
75

B123

Xi măng

kg

142,01

261,03

360,04

Cát mịn

m3
1,13
1,09
1,05



2
3
4

2- Xi măng PC40
21.1- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng. Cát có mô đun độ lớn ML >2.


hiệu


Thành phần
hao phí

Đơn
vị
Mác vữa
25
50
75
100
125

B211

Xi măng

kg

86,09

161,02

223,02

291,03

357,04

Vôi cục
kg
84,66
70,38
57,12
42,84
29,58

Cát vàng

m3
1,16
1,14
1,11
1,09
1,07



2
3
4
5
6
  2.1.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.


hiệu


Thành phần
hao phí

Đơn
vị
Mác vữa
25
50
75
100

B212

Xi măng

kg

93,1

173,02

242,02

317,03

Vôi cục
kg
82,62
65,28
52,02
36,72

Cát mịn

m3
1,15
1,12
1,10
1,08



2
3
4
5

2.1.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.


hiệu


Thành phần
hao phí

Đơn
vị
Mác vữa
25
50
75

B213

Xi măng

kg

106,01

196,02

275,03

Vôi cục
kg
77,52
59,16
42,84

Cát mịn

m3
1,12
1,09
1,07



2
3
4

2.2.1- Định mức câp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng. Cát có mô đun độ lớn ML >2,0.


hiệu


Thành phần
hao phí

Đơn
vị
Mác vữa
25
50
75
100
125
150

B221

Xi măng

kg

88,09

163,02

227,02

297,02

361,04

425,04

Cát vàng

m3
1,19
1,16
1,13
1,11
1,08
1,06



2
3
4
5
6
7

2.2.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.


hiệu


Thành phần
hao phí

Đơn
vị
Mác vữa
25
50
75
100
125

B222

Xi măng

kg

96,1

176,02

247,02

320,03

389,04

Cát mịn

m3
1,18
1,14
1,12
1,09
1,06



2
3
4
5
6
                                                                                                     
2.2.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.


hiệu


Thành phần
hao phí

Đơn
vị
Mác vữa
25
50
75
100

B223

Xi măng

kg

108,02

200,02

278,03

359,04

Cát mịn

m3
1,14
1,11
1,1
1,04



2
3
4
5
Free Web Hosting