duyhungbn.tk- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY
1.1.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.
I- THUYẾT MINH
CHUNG.
- Định
mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông
thường trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.
- Định
mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10,
25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28
ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7mm hoặc trên các nửa
mẫu 40 x 40 x 40mm sau khi uốn gãy theo TCVN 3121: 1979.
- Cát sử dụng trong cấp
phối vữa được phân loại theo TCXD-127. 1985 và TCVN 1770.1986
-
Vôi sử dụng cho định mức cấp phối vữa tam hợp phù hợp với TCVN 2231.1989
-
Lượng hao phí nước để tôi vôi hoặc trộn 1m3 cấp phối vữa quy định
như sau:
+ Để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) :
2,5 lít
+ Để trộn 1 m3 vữa:
· Vữa xi măng cát :
260 lít
· Vữa tam hợp cát vàng :
200 lít
· Vữa tam hợp cát mịn, cát có mô đun độ
lớn ML =1,5¸2,0 : 210 lít
· Vữa tam hợp cát mịn, cát có mô đun độ
lớn ML =0,7¸1,4 : 220 lít
II -ĐỊNH MỨC
CẤP PHỐI VẬT LIỆU.
1- Xi
măng PC30
1.1.1-
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng. Cát
có mô đun độ lớn ML >2.
Mã
Hiệu
|
Thành phần
hao phí |
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
||||
10
|
25
|
50
|
75
|
100
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
B111
|
Xi
măng
|
kg
|
65,07
|
112,01
|
207,3
|
291,03
|
376,04
|
|
Vôi
cục
|
kg
|
109,14
|
92,82
|
74,46
|
51
|
29,58
|
|
Cát
vàng
|
m3
|
1,17
|
1,14
|
1,11
|
1,09
|
1,06
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Mã
Hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
|||
10
|
25
|
50
|
75
|
|||
B112
|
Xi
măng
|
kg
|
71,07
|
121,01
|
225,02
|
319,26
|
|
Vôi
cục
|
kg
|
106,08
|
92,82
|
67,32
|
44,88
|
|
Cát
mịn
|
m3
|
1,16
|
1,13
|
1,10
|
1,07
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1.1.3- Định mức cấp phối
vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML =
0,7 ¸ 1,4.
Mã
Hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
||
10
|
25
|
50
|
|||
B113
|
Xi
măng
|
kg
|
80,08
|
139,38
|
256,02
|
|
Vôi
cục
|
kg
|
103,02
|
85,68
|
57,12
|
|
Cát
mịn
|
m3
|
1,13
|
1,10
|
1,07
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
1.2.1-
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng. Cát có mô đun độ lớn ML
>2.
Mã
Hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
||||
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
|||
B121
|
Xi
măng
|
kg
|
116,01
|
213,02
|
296,03
|
385,04
|
462,05
|
|
Cát
vàng
|
kg
|
1,19
|
1,15
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1.2.2-
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML =
1,5 ¸ 2,0.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
|||
25
|
50
|
75
|
100
|
|||
B122
|
Xi
măng
|
kg
|
124,01
|
230,02
|
320,03
|
410,04
|
|
Cát
mịn
|
m3
|
1,16
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.3-
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML =
0,7 ¸ 1,4.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
||
25
|
50
|
75
|
|||
B123
|
Xi
măng
|
kg
|
142,01
|
261,03
|
360,04
|
|
Cát
mịn
|
m3
|
1,13
|
1,09
|
1,05
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
2- Xi măng PC40
21.1-
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng. Cát có mô đun độ lớn ML
>2.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
||||
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
|||
B211
|
Xi
măng
|
kg
|
86,09
|
161,02
|
223,02
|
291,03
|
357,04
|
|
Vôi
cục
|
kg
|
84,66
|
70,38
|
57,12
|
42,84
|
29,58
|
|
Cát
vàng
|
m3
|
1,16
|
1,14
|
1,11
|
1,09
|
1,07
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
2.1.2- Định mức cấp phối
vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML =
1,5 ¸ 2,0.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
|||
25
|
50
|
75
|
100
|
|||
B212
|
Xi
măng
|
kg
|
93,1
|
173,02
|
242,02
|
317,03
|
|
Vôi
cục
|
kg
|
82,62
|
65,28
|
52,02
|
36,72
|
|
Cát
mịn
|
m3
|
1,15
|
1,12
|
1,10
|
1,08
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.1.3-
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML =
0,7 ¸ 1,4.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
||
25
|
50
|
75
|
|||
B213
|
Xi
măng
|
kg
|
106,01
|
196,02
|
275,03
|
|
Vôi
cục
|
kg
|
77,52
|
59,16
|
42,84
|
|
Cát
mịn
|
m3
|
1,12
|
1,09
|
1,07
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
2.2.1-
Định mức câp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng. Cát có mô đun độ lớn ML
>2,0.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
|||||
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
150
|
|||
B221
|
Xi
măng
|
kg
|
88,09
|
163,02
|
227,02
|
297,02
|
361,04
|
425,04
|
|
Cát
vàng
|
m3
|
1,19
|
1,16
|
1,13
|
1,11
|
1,08
|
1,06
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
2.2.2-
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML =
1,5 ¸ 2,0.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
||||
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
|||
B222
|
Xi
măng
|
kg
|
96,1
|
176,02
|
247,02
|
320,03
|
389,04
|
|
Cát
mịn
|
m3
|
1,18
|
1,14
|
1,12
|
1,09
|
1,06
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
2.2.3-
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn. Cát có mô đun độ lớn ML =
0,7 ¸ 1,4.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
|||
25
|
50
|
75
|
100
|
|||
B223
|
Xi
măng
|
kg
|
108,02
|
200,02
|
278,03
|
359,04
|
|
Cát
mịn
|
m3
|
1,14
|
1,11
|
1,1
|
1,04
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
No comments:
Post a Comment